TT | TÊN CÔNG TRÌNH | PHÂN LOẠI | TÁC GIẢ | TẠP CHÍ | SỐ – TẬP | ISSN |
1 | Estimating Poverty And Vulnerability To Monetary And Non-Monetary Poverty: The Case Of Vietnam | ISI; Scopus | Anh Thu Quang Pham; Pundarik Mukhopadhaya; Ha Vu | Empirical Economics | 0377-7332;1435-8921 | |
2 | Success in combating a pandemic: Role of fast policy responses | Scopus | Le Thanh Tung | World Development Perspectives | 21 (2021) | 2452-2929 |
3 | The psychological burden of the COVID-19 pandemic severity | ISI; Scopus | Kien Le; My Nguyen | Economics and Human Biology | Volume 41, May 2021, 100979 | 1570-677X;1873-6130 |
4 | Exploring Critical Risk Factors of Office Building Projects | ISI; Scopus | Phong Thanh Nguyen; Cuong Phu Pham; Phuong Thanh Phan; Ngoc Bich Vu; My Tien Ha Duong; Quyen Le Hoang Thuy To Nguyen | Journal of Asian Finance, Economics, and Business | 8(2), 309-315 | 2288-4637 |
5 | The Impact of Environmental Protection Tax on Plastic Bag Use: A Case Study of Vietnam | ISI; Scopus | Hong Lam Tong; Tien Ha My Duong | Journal Of Asian Finance, Economics And Business | Vol 8 No 2 (2021) 0213–0221 | 2288-4637 |
6 | The impact of R&D expenditure on firm performance in emerging markets: evidence from the Vietnamese listed companies | ISI; Scopus | Le Thanh Tung; Quan Minh Quoc Binh | Asian Journal of Technology Innovation | 2021, 1-20 | 1976-1597 |
7 | Critical Factors of Subcontractor Evaluation and Selection: A Case Study in Vietnam | ISI; Scopus | Khoa Dang Vo; Cuong Phu Pham; Phuong Thanh Phan; Ngoc Bich Vu; My Tien Ha Duong; Loan Phuc Le; Quyen Le Hoang Thuy To Nguyen | Journal of Asian Finance, Economics and Business | 8(3), 297-305 | 2288-4637 |
8 | Shadow Economy, Corruption and Economic Growth: An Analysis of BRICS Countries | ISI; Scopus | Diep Van Nguyen; My Tien Ha Duong | Journal of Asian Finance, Economics and Business | Vol 8 No 4 (2021) 0665–0672 | 2288-4637;2288-4645 |
9 | Employer attractiveness: Measurement scale development and validation | HDCD | Nguyen Minh Ha; Nguyen Vinh Luan; Nguyen Minh Trung | Ho Chi Minh City Open University Journal of Science | 11(1), 3-18 | 2734-9586 |
10 | Employer Attractiveness and Employee Performance: An Exploratory Study | Scopus | Minh Ha Nguyen; Nguyen Vinh Luan; Bui Thanh Khoa | Journal of System and Management Sciences | Vol. 11 (2021) No. 1, pp. 97-123 | 1816-6075;1818-0523 |
11 | In-utero Exposure to Rainfall Variability and Early Childhood Health | ISI | Kien Le; My Nguyen | World Development | Volume 144, August 2021 | 0305-750X |
12 | Fiscal Policy, Monetary Policy and Price Volatility: Evidence from an Emerging Economy | ISI; Scopus | Le Thanh Tung | Organizations and Markets in Emerging Economies | 12(1), 57-70 | 2029-4581;2345-0037 |
13 | Sự lan toả năng suất từ doanh nghiệp FDI sang doanh nghiệp Việt Nam: Bằng chứng từ hoạt động xuất khẩu và khả năng hấp thụ | HDCD | Phạm Thị Bích Ngọc; Huỳnh Quốc Vũ; Phạm Đình Long | Nghiên cứu kinh tế | số 2(513) | 0866-7489 |
14 | Assessing the prioritization of barriers toward green innovation: small and medium enterprises Nexus | ISI; Scopus | Fengsheng Chien; Hafiz Waqas Kamran; Muhammad Atif Nawaz; Nguyen Ngoc Thach; Pham Dinh Long ; Zulfiqar Ali Baloch | Environment, Development and Sustainability | 2021 | 1387-585X;1573-2975 |
15 | Tác động của vốn con người đến phát triển tài chính ở Việt Nam | HDCD | Nguyễn Minh Hà; Nguyễn Đăng Hiễn | Tạp chí Khoa học Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh | 16(1), 3-16 | 2734-9578 |
16 | Employer Branding, Scale Development and Validation: From the Context of Vietnam | Scopus; ISI | Ha Minh Nguyen; Luan Vinh Nguyen | Journal of Asian Finance, Economics and Business | Vol 8 No 5 (2021) 0987–1000 | 2288-4637;2288-4645 |
17 | Asset Investment Diversification, Bankruptcy Risk And The Mediating Role Of Business Diversification | ISI | Vu Huu Thanh; Nguyen Minh Ha; Michael McAleer | Annals of Financial Economics | Vol. 16, No. 1 (April 2021) 2150001 | 2010-4952 |
18 | Education and political engagement | ISI | Kien Le; My Nguyen | International Journal of Educational Development | 0738-0593 | |
19 | The impact of tax avoidance on the value of listed firms in Vietnam | ISI; Scopus | Nguyen Minh Minh Ha; Pham Tuan Anh; Xiao-Guang Yue; Nguyen Hoang Phi Nam | Cogent Business & Management | Volume 8, 2021 – Issue 1 | 2331-1975 |
20 | Sự khan hiếm nhà ở giá phải rẻ và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam từ các nước phát triển trên thế giới | HT Quoc gia; HDCD | PGS.TS. Phạm Đình Long; | Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia “Phát triển thị trường bất động sản, nhà ở minh bạch, bền vững thúc đẩy quá trình đô thị hóa và phát triển đô thị Việt Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045” | 16(1)2021 | 1859-3453 |
Nguyễn Huỳnh Mai Trâm | ||||||
21 | Thị trường bất động sản và bất bình đẳng thu nhập tại Việt Nam: Thực trạng và hàm ý chính sách | HT Quoc gia; HDCD | TS. Lê Kiên Cường; | Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia “Phát triển thị trường bất động sản, nhà ở minh bạch, bền vững thúc đẩy quá trình đô thị hóa và phát triển đô thị Việt Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045” | 67-79 | 1859-3453 |
PGS.TS. Lê Thanh Tùng; | ||||||
NCS. Trần Mạnh Hùng | ||||||
22 | The impact of urbanization on poverty reduction: An evidence from Vietnam | ISI; Scopus | Nguyen Minh Ha; Nguyen Dang Le; Pham Trung-Kien | Cogent Economics & Finance | Volume 9, 2021 – Issue 1, 1-14 | 2332-2039 |
23 | Hỗ trợ miền Trung sau lũ: Mô hình tương trợ bền vững | HT Đơn vị | Phạm Thị Ngọc Sương, | Hội thảo cấp khoa “Sinh tồn và sinh kế cho miền Trung” | Jan-14 | 0000-0000 |
Nguyễn Đăng Hiễn | ||||||
24 | Tác động của độ mở thương mại và vốn con người đến tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam | HT Ngoài trường | Nguyễn Đăng Hiễn; | Hội nghị Khoa học trẻ lần 3 năm 2021 (YSC2021) – Trường Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh | 0000-0000 | |
Phạm Thị Ngọc Sương | ||||||
25 | Does financial development improve human capital accumulation in the Southeast Asian countries? | ISI; Scopus | Duc Hong Vo; Ngoc Phu Tran; Ha Minh Nguyen | Cogent Business & Management | 8(1), 1932245 | 2331-1975 |
26 | Nâng cao năng lực cạnh tranh cấp tỉnh ở Thành phố Hồ Chí Minh qua góc nhìn kinh tế lượng | HDCD | Lê Công Tâm | Tạp chí Công thương | Kỳ 2 – 6/2021 | 0866-7756 |
27 | Impact of the COVID-19 Pandemic on Global Tourism: A Synthetic Analysis | Scopus | Le Thanh Tung | African Journal of Hospitality, Tourism and Leisure | April 2021, Vol 10, No 2, pp. 727-741 | 2223-814X |
28 | Multidimensional Poverty And The Role Of Social Capital In Poverty Alleviation Among Ethnic Groups In Rural Vietnam: A Multilevel Analysis | ISI | Anh Thu Quang Pham; Pundarik Mukhopadhaya | Social Indicators Research | 0303-8300;1573-0921 | |
29 | Vốn xã hội của người nông dân Khmer: Trường hợp nghiên cứu hợp tác xã nông nghiệp Evergrowth, tỉnh Sóc Trăng | Phản biện | Nguyễn Thị Tuyết Nương; | Tạp chí Khoa học trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng | Số 15, 02/2021, 49-62 | 2615-9686 |
Châu Ngọc Thảo Nguyên; | ||||||
Quan Minh Quốc Bình | ||||||
30 | The Impacts of Temperature Shocks on Birth Weight in Vietnam | ISI | Kien Le; My Nguyen | Population and Development Review | 1728-4457 | |
31 | Mask Mandates and COVID-19 Related Symptoms in the US | ISI | My Nguyen | ClinicoEconomics and Outcomes Research | 1178-6981 | |
32 | The Google Advertising Service Adoption Behavior of Enterprise in the Digital Transformation Age | Scopus | Nguyen Minh Ha; Bui Thanh Khoa | Webology | 18, Special Issue 2, 153-170 | 1735-188X |
33 | The Accommodation Services Booking Intention through the Mobile Applications of Generation Y: An Empirical evidence Based on TAM2 Model | HT QT Scopus | Bui Thanh Khoa; Nguyen Minh Ha; Bui Hoang Ngoc | Studies in Computational Intelligence: ECONVN 2021: Prediction and Causality in Econometrics and Related Topics | 983,559-574 | 978-3-030-77094-5 |
34 | The Impact on Corporate Financial Leverage of the Relationship Between Tax Avoidance and Institutional Ownership: A Study of Listed Firms in Vietnam | Scopus; ISI | NGUYEN MINH HA; TRAN THI PHUONG TRANG; PHAM MINH VUONG | Montenegrin Journal of Economics | Vol. 17, No. 4, 65-73. | 1800-5845 |
35 | Employer Branding and Employee Engagement | TC QT Khác | Nguyen Minh Ha; Nguyen Vinh Luan; Huynh Luong Tam | Hong Kong Journal Of Social Sciences | Vol. 57 Spring/Summer 2021, 250 – 264 | 1021-3619 |
36 | Can risk communication in mass media improve compliance behavior in the COVID-19 pandemic? Evidence from Vietnam | Scopus; ISI | Pham Tien Thanh; Le Thanh Tung | International Journal of Sociology and Social Policy | 41, 1-17 | 0144-333X |
37 | Extending Maternity Leave and Early Childhood Health in Zimbabwe | Scopus | Kien Le | Review of International Geographical Education Online | Volume 11, Issue 5 | 2146-0353 |
38 | Internet Access for Children’s Online Schooling during the COVID-19 Pandemic and Parental Mental Health | Scopus | My Nguyen | Review of International Geographical Education Online | 11(5), SPRING, 2021 | 2146-0353 |
39 | The impacts of rainfall shocks on birth weight in Vietnam | ISI; Scopus | Kien Le; My Nguyen | Journal of Development Effectiveness | 19439342 | |
40 | The tourism-led growth hypothesis in transition economies? Empirical evidence from a panel analysis | Scopus | Le Thanh Tung | GeoJournal of Tourism and Geosites | 38 (4), 1076-1082 | 2065-1198;2065-0817 |
41 | Social capital and the shadow economy: a Bayesian analysis of the BRICS | TC QT Khác; HDCD | Tien Ha My Duong; Thi Anh Nhu Nguyen; Van Diep Nguyen | Asian Journal of Economics and Banking | Vol 5, No 3, pp 272-283 | 2615-9821;2633-7991 |
42 | The Unavailability of Preventive Care for Children during the COVID-19 Pandemic and Parental Mental Health | TC QT Khác | Kien Le | Turkish Journal of Computer and Mathematics Education | 12, 14, 4653-4660 | 1309-4653 |
43 | The Psychological Benefits of Having Health Insurance during the COVID-19 Pandemic | Scopus | My Nguyen | Review of International Geographical Education Online | 2146-0353 | |
44 | The Contribution of Education to Child Nutrition | Scopus | Kien Le | Review of International Geographical Education Online | 11, 7, 2307-2313 | 2146-0353 |
45 | Is Public Debt Good or Bad for Economic Growth? Fresh Evidence in Emerging Economies | Chương Sách QT Index | Le Thanh Tung | Global Changes and Sustainable Development in Asian Emerging Market Economies (Springer Proceeding) | 1,(1),143-151 | 978-3-030-81434-2;978-3-030-81435-9 |
46 | Political Violence and Early Childhood Health in Eastern Uganda | Scopus | Kien Le | Review of International Geographical Education Online | Vol 11, No 9, p.1089-1095 | 2146-0353 |
47 | The Unavailability of Childcare during the COVID-19 Pandemic and Parental Mental Health | Scopus | My Nguyen | Review of International Geographical Education Online | 2146-0353 | |
48 | The Impacts of Political Violence on Birth Outcomes: Evidence from Ethnic Conflicts in Coastal Kenya | Scopus | My Nguyen | Review of International Geographical Education Online | 11(9), SPRING, 2021 | 2146-0353 |
49 | The Effects of Removing User Fees for Health Care on Child Development | Scopus | Kien Le | Review of International Geographical Education Online | Vol 11, No 9, 1599-1605 | 2146-0353 |
50 | Education and Political Participation in Belgium | Scopus | Kien Le | Review of International Geographical Education Online | 11, 9, 1883-1888 | 2146-0353 |
51 | Does Financial Development Matter for Economic Growth in the Emerging Markets? | ISI; Scopus | Ha Minh Nguyen; Quan Thai-Thuong Le; Chi Minh Ho; Thang Cong Nguyen; Duc Hong Vo | Borsa Istanbul Review | 2214-8450 | |
52 | The effect of CEO characteristics on financial leverage: findings from listed companies in Vietnam | Scopus; ISI | Nguyen Minh Ha; Tran Thi My Ha; Pham Minh Vuong | Cogent Business & Management | Vol 8, No 1, 12 Trang | 2331-1975 |
53 | Children’s Online Learning during the COVID-19 Pandemic and Parental Psychological Wellbeing | Scopus | My Nguyen | Review of International Geographical Education Online | 2146-0353 | |
54 | Does Education Affect Bulgarian Opinion toward Government Spending? | Scopus | Lê Kiên | Review of International Geographical Education Online | 2146-0353 | |
55 | The Impacts of Extending Maternity Leave on Child Health: Evidence from Uganda | Scopus | My Nguyen | Review of International Geographical Education Online | 2146-0353 | |
56 | Does Educated Canadian Support Defunding the Police and Military? | Scopus | Kien Le | Review of International Geographical Education Online | 2146-0353 | |
57 | Education and Australian Attitude towards Political Freedoms | Scopus | My Nguyen | Review of International Geographical Education Online | 2146-0353 | |
58 | Armed Violence and Child Health in Central Uganda | Scopus | Kien Le | Review of International Geographical Education Online | 2146-0353 | |
59 | Desert Locust Invasions and Child Health: Evidence from the Republic of the Niger | Scopus | My Nguyen | Review of Economics | 72(3): 199–212 | 2366-035X |
TT | TÊN CÔNG TRÌNH | PHÂN LOẠI | TÁC GIẢ | TẠP CHÍ | SỐ – TẬP | ISSN |
1 | Institutional Prospects and Challenges to Transdisciplinary Approach in the Knowledge Production System of Vietnam: Reflections on a North-South Partnership Project | Tạp chí quốc tế | Nguyen Minh Doi | Austrian Journal of South-East Asian Studies | 13(2),2020, 229-242 | 1999-253X;1999-2521 |
2 | How Education Empowers Women in Developing Countries | Tạp chí quốc tế | Kien Le; My Nguyen | B.E. Journal of Economic Analysis & Policy | 1935-1682 | |
3 | The psychological consequences of COVID-19 lockdowns | Tạp chí quốc tế | Kien Le; My Nguyen | International Review of Applied Economics | 0269-2171;1465-3486 | |
4 | A causality test between income, inequality and poverty – empirical evidence from South-East Asia | Tạp chí quốc tế | Jan Bentzen; Le Thanh Tung | Applied Economics Letters | 2020 | 1350-4851;1466-4291 |
5 | Social work responses for vulnerable people during the COVID-19 pandemic: the role of socio-political organisations | Tạp chí quốc tế | Le Thanh Tung | Asia Pacific Journal of Social Work and Development | 2020 | 2165-0993 |
6 | Measuring the association of environmental, corporate, financial, and social CSR: evidence from fuzzy TOPSIS nexus in emerging economies | Tạp chí quốc tế | Hafiz Waqas Kamran; Abdurrahman Adamu Pantamee; Ataul Karim Patwary; Tauqir Ahmad Ghauri; Pham Dinh Long; Duong Quynh Nga | Environmental Science and Pollution Research | 27, 32, 39671-8 | 0944-1344 |
7 | Risk Factors Affecting Equipment Management in Construction Firms | Tạp chí quốc tế | PHAM, Cuong Phu; NGUYEN, Phong Thanh; PHAN, Phuong Thanh; NGUYEN, Quyen Le Hoang Thuy To; LE, Loan Phuc; DUONG, My Tien Ha; | The Journal of Asian Finance, Economics, and Business | 7(11), 347-356 | 2288-4637 |
8 | Impact of Tourism on Poverty Reduction: Evidence from an Emerging Tourism Market | Tạp chí quốc tế | Le Thanh Tung; Le Kien Cuong | Montenegrin Journal of Economics | Vol. 16, No. 3 (2020), 47-57 | 1800-5845 |
9 | Tourism development in Vietnam: New strategy for a sustainable pathway | Tạp chí quốc tế | Le Thanh Tung | GeoJournal of Tourism and Geosites | 31(3), 1174–1179 | 2065-1198;2065-0817 |
10 | Survey data on government risk communication and citizen compliance during the COVID-19 pandemic in Vietnam | Tạp chí quốc tế | Le Thanh Tung; Pham Tien Thanh | Data in Brief | 2020 | 2352-3409 |
11 | FACTORS OF FACEBOOK ADVERTISING AFFECTING THE PURCHASE INTENTION – A CASE OF PSYCHOLOGICAL CONSULTING SERVICE | Tạp chí quốc tế | Pham Dinh Long; | Revista Argentina de Clínica Psicológica | Volume 29, Issue 5, 2020 | 0327-6716 |
Duong Quynh Nga | ||||||
12 | Competency Gap in the Labor Market: Evidence from Vietnam | Tạp chí quốc tế | Quan Thai Thuong LE; Tam Ho Dan DOAN; Quyen Le Hoang Thuy To NGUYEN; Doang Thi Phuc NGUYEN; | The Journal of Asian Finance, Economics and Business | 7(9), 697-706 | 2288-4637 |
13 | Impact of Social Network Usage on Academic Performance of the Vietnamese Students | Tạp chí quốc tế | Le Thanh Tung; Tang My Ha | Universal Journal of Educational Research | 8(9): 4179-4186 | 2332-3205;2332-3213 |
14 | Factors affecting Non-Performing Loans (NPLs) of banks: The case of Vietnam | Tạp chí trong nước | Long Minh Vo; Yen Thi Nguyen; Long Dinh Pham | Tạp chí khoa học Đại học mở TP. HCM | 10(4), 83-93 | 1859 – 3453 |
15 | E-LEARNING SYSTEMS OF ASIAN DEVELOPED COUNTRIES AND LESSONS FOR VIETNAM | Tạp chí quốc tế | Pham Dinh Long; Nguyen Huynh Mai Tram; Duong Quynh Nga | Journal of Critical Reviews | 2394-5125 | |
16 | RESTRUCTURING AND CORPORATE PRODUCTIVITY: EMPIRICAL EVIDENCE FROM VIETNAM TEXTILE AND GARMENT INDUSTRY | Tạp chí quốc tế | Pham Dinh Long; Pham Dinh Cuong | Journal of Management Information and Decision Sciences | 3, 23, 215-222 | 1532-5806 |
17 | Đa dạng hóa thu nhập và vai trò các hoạt động phi nông nghiệp của nông hộ ở vùng đồng bằng sông Cửu Long | Tạp chí trong nước | Le Cong Tam | Tap chi cong thuong | số 16 tháng 7/2020 | 0866-7756 |
18 | Does Economic Integration Affect Inequality in Developing Countries? Evidence from a Global Sample | Tạp chí quốc tế | Le Thanh Tung; Pham Nang Thang; Lam Tu Uyen | European Journal of Sustainable Development | 9, 2, 579-588 | 2239-5938 |
19 | Social Responses for Older People in COVID-19 Pandemic: Experience from Vietnam | Tạp chí quốc tế | Lê Thanh Tùng | Journal of Gerontological Social Work | 64, 1-6 | 0163-4372 |
20 | Using Fuzzy Approach to Model Skill Shortage in Vietnam’s Labor Market in the Context of Industry 4.0 | Tạp chí quốc tế | Duong My Tien Ha; Nguyen DV; Nguyen Phong Thanh | Engineering, Technology & Applied Science Research | 10(3), 5864-5868 | 1792-8036 |
21 | Giới thiệu mô hình lớp học đảo ngược – Flipped Classroom và đề xuất ứng dụng vào trong giảng dạy môn học thiết lập và thẩm định dự án đầu tư hình thức đào tạo từ xa | Hội thảo trong nước | Nguyễn Thị Phúc Doang | Đổi mới phương pháp giảng dạy và nâng cao chất lượng đào tạo đại học hình thức đào tạo từ xa và vừa làm vừa học | trang 117 | |
22 | Hệ thống E-Learning vs SCORM, AICC, xAPI định hình kỹ thuật cho giáo dục trực tuyến | Hội thảo trong nước | Nguyễn Huỳnh Mai Trâm; Phạm Đình Long | Đổi mới phương pháp giảng dạy và nâng cao chất lượng đào tạo đại học hình thức đào tạo từ xa và vừa làm vừa học | trang 149 | |
23 | Tổng quan các nghiên cứu về hình thức đào tạo từ xa từ 2015-2020 | Hội thảo trong nước | Phạm Minh Thiên Phước; Hoàng Công Trí | Đổi mới phương pháp giảng dạy và nâng cao chất lượng đào tạo đại học hình thức đào tạo từ xa và vừa làm vừa học | trang 172 | |
24 | Nâng cao chất lượng dạy và học môn học thiết lập và thẩm định dự án đầu tư hình thức đào tạo từ xa | Hội thảo trong nước | Nguyễn Thị Phúc Doang | Đổi mới phương pháp giảng dạy và nâng cao chất lượng đào tạo đại học hình thức đào tạo từ xa và vừa làm vừa học | trang 196 | |
25 | Bàn về việc duy trì và nâng cao chất lượng chương trình đào tạo từ xa tại trường đại học Mở thành phố Hồ Chí Minh | Hội thảo trong nước | Bùi Anh Sơn | Đổi mới phương pháp giảng dạy và nâng cao chất lượng đào tạo đại học hình thức đào tạo từ xa và vừa làm vừa học | trang 215 | |
26 | Rapid and sustainable growth in Vietnam: Lessons from the “miracle” east Asia | Tạp chí quốc tế | Pham Dinh Long; Duong Tien Ha My | Journal of Management Information and Decision Sciences | 2, 23, 129-133 | 1524-7252 |
27 | Thực trạng hoạt động R&D của doanh nghiệp Việt Nam và giải pháp thúc đẩy | Tạp chí trong nước | Lê Thanh Tùng, Quan Minh Quốc Bình | Nghiên cứu Kinh tế | Số 6(505); 3-9 | 0866-7489 |
28 | Kinh nghiệm quốc tế và bài học cho Việt Nam trong việc đào tạo nguồn nhân lực phát triển đô thị và xử lý vấn đề về giáo dục và đào tạo tại các đô thị lớn | Hội thảo trong nước | Phạm Đình Long; Dương Tiến Hà My; Nguyễn Thị Phúc Doang; Hồ Hữu Trí; Phạm Thị Ngọc Sương; Tống Hồng Lam | Báo cáo chuyên đề xây dựng đề án “Đô thị hóa và phát triển đô thị Việt Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến 2045” | ||
29 | ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG THUẾ QUAN CỦA HIỆP ĐỊNH EVFTA ĐẾN MỘT SỐ NGÀNH XUẤT NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM | Tạp chí trong nước | Võ Thị Ngọc Trinh; Cao Bằng | Tạp chí Công Thương | Số 10 Tháng 05/2020 | 0866-7756 |
30 | CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN FDI TRONG BỐI CẢNH HỘI NHẬP KINH TẾ – TRƯỜNG HỢP CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á | Tạp chí trong nước | Võ Thị Ngọc Trinh; Phạm Huỳnh Thanh Trúc; Đặng Thị Ngọc Trâm | Tạp chí Công Thương | Số 11 Tháng 05/2020 | 0866-7756 |
31 | The Effect of R&D Expenditure on Firm Output: Empirical Evidence from Vietnam | Tạp chí quốc tế | Quan Minh Quoc Binh; Le Thanh Tung | Journal of Asian Finance, Economics and Business | 7,6, 379-385 | 2288-4637 |
32 | Can public debt harm social development? Evidence from the Asian-Pacific region | Tạp chí quốc tế | Le Thanh Tung | Journal of International Studies | 13,2,48-61 | 2306-3483;2071-8330 |
33 | Investment Climate and Firm Technical Efficiency in Vietnamese Manufacturing | Tạp chí quốc tế | Pham Dinh Long | REVISTA ARGENTINA DE CLINICA PSICOLOGICA | 29, 3, 622-638 | 1851-7951 |
34 | Factors affecting career success: The case of graduate students | Tạp chí quốc tế | Quan Minh Quốc Bình; Châu Ngọc Thảo Nguyên | Management Science Letters | 10- 2020,3151-3158 | 1923-9335;1923-9343 |
35 | Factors affecting labour productivity of employee in an Asia emerging market: Evidence in Vietnamese retail sector | Tạp chí quốc tế | Lê Thanh Tùng | International Journal of Business and Globalation | 1753-3635 | |
36 | Application of an intangible asset valuation model using panel data for listed enterprises in Vietnam | Tạp chí quốc tế | Quan Minh Quoc Binh; Nguyen Minh Ha; Ngo Thi Huyen Trang | Investment Management and Financial Innovations | 1810-4967 | |
37 | Applying Design-Build Approach To Construction And Engineering Project Management | Tạp chí quốc tế | Phong Thanh Nguyen; My Tien Ha Duong; Luong Tan Nguyen; Loan Phuc Le | International Journal of Advanced Science & Technology | Vol. 29, No.03, (2020) | 2005-4238 |
38 | Evaluation Critical Factors Affecting Success of Irrigation Projects | Tạp chí quốc tế | Phong Thanh Nguyen; My Tien Ha Duong; Ngoc Bich Vu | International Journal of Disaster Recovery & Business Continuity | Vol. 11, No. 1, 2020 | 2005-4289 |
39 | Impact of FDI on Private Investment in the Asian and African Developing Countries: A Panel-Data Approach | Tạp chí quốc tế | Lê Thanh Tùng; Phạm Năng Thắng | The Journal of Asian Finance, Economics and Business | Vol 7, No 3 | 2288-4637 |
40 | Regional income convergence in an emerging Asian economy: empirical evidence from Vietnam | Tạp chí quốc tế | Jan Bentzen; Le Thanh Tung | Post-Communist Economies | 1463-1377 | |
41 | Critical Risk Factors of Design-Build Projects in Vietnam | Tạp chí quốc tế | Phong Thanh Nguyen; My Tien Ha Duong; Ngoc Bich Vu | International Journal of Future Generation Communication and Networking | Vol. 11, No. 1, 2020 | 2233-7857 |
42 | Determinants of Intra-Industry trade between Vietnam and countries in TPP | Tạp chí quốc tế | Ha Minh NGUYEN; Binh Quoc Minh QUAN; Huong Van LE; Thinh Van TRAN | Journal of Asian Finance, Economics and Business | Vol 7 No 1 (2020) 123-129 | 2288-4637 |
43 | Cultural Distance and Entry Modes in Emerging Markets: Empirical Evidence in Vietnam | Tạp chí quốc tế | Nguyen Minh Ha; Quan Minh Quoc Binh; Pham Phi Dang | Journal of Risk and Financial Management | Số 13, trang 1-11 | 1911-8066 |
TT | TÊN CÔNG TRÌNH | PHÂN LOẠI | TÁC GIẢ | TẠP CHÍ | SỐ – TẬP | ISSN |
1 | Internal and External Legitimacy Process of State-Owned Media Organisations in Southeast Asia: A Neo-Institutional Perspective in Comparative Analysis | Hội thảo quốc tế | Nguyen Minh Doi | SEASIA Biennial Conference 2019 | ||
2 | Yêu cầu thực tiễn và giải pháp nâng cao tỷ lệ sinh viên có việc làm sau khi tốt nghiệp | Hội thảo trong nước | Tống Hồng Lam | Đổi mới phương pháp giảng dạy trong đào tạo đại học chính quy | trang 121 | |
3 | Thực tế hóa môn học | Hội thảo trong nước | Phạm Thị Ngọc Sương | Đổi mới phương pháp giảng dạy trong đào tạo đại học chính quy | trang 129 | |
4 | Xây dựng tính chính đáng: Một hướng tiếp cận để tạo lập thành công E-learning trong bối cảnh giáo dục đại học Việt Nam | Hội thảo trong nước | Nguyễn Minh Đỗi | Thực trạng đào tạo E-learning ở Việt Nam, xu hướng thế giới và các yếu tố (điều kiện) phát triển các loại hình đào tạo trên ở Việt Nam | trang 352 | |
5 | International capital inflows and poverty: Evidence from developing countries | Tạp chí quốc tế | Lê Thanh Tùng | Journal of Applied Economic Sciences | XIV Issue 3(65) | 1843 – 6110 |
6 | Human Resource Development Solutions for the Vietnamese Textile and Garment Industry in International Economic Integration | Tạp chí quốc tế | Pham Dinh Long; Pham Dinh Cuong | Academy of Strategic Management Journal | 5, 18, 1-15 | 1939-6104 |
7 | Does the Gap between Domestic and International Gold Price Affect Money Demand? Evidence from Vietnam | Tạp chí quốc tế | Lê Thanh Tùng | The Journal of Asian Finance, Economics and Business | Vol.6 No.3 pp.163-172 | 2288-4637 |
8 | Tác động của những hiệp định thương mại tự do đối với thành phố Cần Thơ và giải pháp ứng phó | Khác | Dương Như Hùng; Phạm Bình An; Đoàn Hoài Nhân; Nguyễn Thị Phương Hải; Võ Thị Ngọc Trinh; Lê Đình Nghi; Nguyễn Minh Toại; Nguyễn Minh Thu Thuỷ; Huỳnh Văn Tùng; Phạm Thị Bích Ngọc | Tác động của những hiệp định thương mại tự do đối với thành phố Cần Thơ và giải pháp ứng phó | ||
9 | Trade Liberalization and Labor Market Adjustments: Does Rent Sharing Matter? | Tạp chí quốc tế | Pham Dinh Long; Pham Thi Bich Ngoc; Holger Görg | Emerging Markets Finance and Trade | 1558-0938 | |
10 | Social Capital and Livelihood of Khmer Farmers: A Transdisciplinary Approach | Hội thảo quốc tế | Nguyen Thi Tuyet Nuong; Quan Minh Quoc Binh | International Conference On TRANSDISCIPLINARY STUDIES AND SOCIAL SCIENCE: CO-PRODUCTION OF KNOWLEDGE LINKING ACADEMIC AND NON-ACADEMIC ACTORS | ||
11 | Gender Inequality and “Wicked Problems” in Transnational Marriage: A Case Study of Vietnamese Women’s Marriage to Taiwanese | Hội thảo quốc tế | Huỳnh Quốc Tuấn; Nguyễn Minh Đỗi | International Conference On TRANSDISCIPLINARY STUDIES AND SOCIAL SCIENCE: CO-PRODUCTION OF KNOWLEDGE LINKING ACADEMIC AND NON-ACADEMIC ACTORS | 268-284 | |
12 | Can Transdisciplinary Approach Avoid that “Good Ideas Turn Bad”? Case Resettlement of Indigenous People affected by the Hydro-Electric Project in Southeast Asia | Hội thảo quốc tế | Nguyen Minh Doi | International Conference On TRANSDISCIPLINARY STUDIES AND SOCIAL SCIENCE: CO-PRODUCTION OF KNOWLEDGE LINKING ACADEMIC AND NON-ACADEMIC ACTORS | ||
13 | Giới thiệu một số phương pháp giảng dạy tích cực trong việc nâng cao chất lượng giảng dạy bậc đại học | Hội thảo trong nước | Nguyễn Thị Phúc Doang | Đổi mới giảng dạy Đại học – Đánh giá chất lượng và Định hướng tương lai | ISBN: 978-604-922-733-2 | |
14 | Phương pháp học tập nâng cao tính chủ động của sinh viên | Hội thảo trong nước | Dương Tiến Hà My; Phạm Đình Long | Kỷ yếu Hội thảo Khoa học Đổi mới giảng dạy Đại học | ISBN: 978-604-922-733-2 | |
15 | Nghiên cứu tình huống trong dạy và học | Hội thảo trong nước | Phạm Đình Long; Dương Tiến Hà My | Kỷ yếu Hội thảo Khoa học Đổi mới giảng dạy Đại học | ISBN: 978-604-922-733-2 | |
16 | Nghiên Cứu Đầu Tư Trực Tiếp Nước Ngoài: Từ Lý Thuyết Đến Thực Tiễn Tại Việt Nam | Sách trong nước | Nguyễn Minh Hà; Quan Minh Quốc Bình | Nghiên Cứu Đầu Tư Trực Tiếp Nước Ngoài: Từ Lý Thuyết Đến Thực Tiễn Tại Việt Nam | ||
17 | Chương trình đào tạo xuyên ngành trong giáo dục đại học: Cơ hội và thách thức | Hội thảo trong nước | Nguyễn Minh Đỗi | Kỷ yếu Hội thảo Khoa học Đổi mới giảng dạy Đại học | ISBN: 978-604-922-733-2 | |
18 | Thông tin trực quan kĩ thuật số: công cụ hiệu quả trong giảng dạy đại học | Hội thảo trong nước | Nguyễn Minh Đỗi | Kỷ yếu Hội thảo Khoa học Đổi mới giảng dạy Đại học | ISBN: 978-604-922-733-2 | |
19 | Cải thiện hiệu quả phương pháp “Thảo luận lớp học” trong giảng dạy ngành kinh tế | Hội thảo trong nước | Võ Thị Ngọc Trinh | Kỷ yếu Hội thảo Khoa học Đổi mới giảng dạy Đại học | ISBN: 978-604-922-733-2 | |
20 | Thức đẩy tư duy khởi nghiệp cho sinh viên thông qua mô hình đào tạo: Modern workplace learning | Hội thảo trong nước | Lê Thanh Tùng | Kỷ yếu Hội thảo Khoa học Đổi mới giảng dạy Đại học | ISBN: 978-604-922-733-2 | |
21 | Đổi mới giáo dục đại học Việt Nam: một góc nhìn của người làm công tác giảng dạy | Hội thảo trong nước | Bùi Anh Sơn | Kỷ yếu Hội thảo Khoa học Đổi mới giảng dạy Đại học | ISBN: 978-604-922-733-2 | |
22 | Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao trong bối cảnh công nghệ 4.0 | Hội thảo trong nước | Dương Tiến Hà My; Phạm Đình Long | Kỷ yếu Hội thảo Khoa học Đổi mới giảng dạy Đại học | ISBN: 978-604-922-733-2 | |
23 | Tản mạn về nghề dạy học | Hội thảo trong nước | Hồ Hữu Trí | Kỷ yếu Hội thảo Khoa học Đổi mới giảng dạy Đại học | ISBN: 978-604-922-733-2 | |
24 | Mô hình nghiên cứu về tái cấu trúc và năng suất lao động doanh nghiệp tại Việt Nam | Tạp chí trong nước | Phạm Đình Cường; Phạm Đình Long; Nguyễn Hữu Phòng | Tạp chí Kinh tế đối ngoại | 1859-4050 | |
25 | Tác động của ngành logistics đến tăng trưởng kinh tế tại các nước ASEAN | Tạp chí trong nước | Võ Thị Ngọc Trinh; Lê Viết Mạnh; Nguyễn Bùi Bá Ngọc | Tạp chí Công thương | 0866-7756 | |
26 | Thị trường lao động chất lượng cao ở Thành phố Hồ Chí Minh | Tạp chí trong nước | Dương Tiến Hà My | Tạp chí Công thương | 0866-7756 | |
27 | Tác động của giáo dục lên thu nhập ở Việt Nam: Trường hợp tại Đồng bằng sông Cửu Long | Tạp chí trong nước | Lê Công Tâm | Tạp chí Công thương | SỐ 8- THÁNG 5/2019, trang 240 | 0866-7756 |
28 | Một số giải pháp thúc đẩy sự phát triển của nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tại khu vực Tây Nguyên | Hội thảo trong nước | Lê Thanh Tùng | Hội thảo khoa học Quốc gia: Phát triển Kinh tế-Xã hội vùng Tây Nguyên | ISBN: 978-604-60-3012-6 | |
29 | Does exchange rate affect the foreign tourist arrivals? Evidence in an emerging tourist market | Tạp chí quốc tế | Lê Thanh Tùng | Management Science Letters | Volume 9 Issue 8 Pages 1141 – 1452 (2019) | 1923-9343 (Online) -ISSN1923-9335 (Print) |
30 | Mối quan hệ giữa vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài và vốn đầu tư của khu vực kinh tế ngoài Nhà nước tại Việt Nam và hàm ý chính sách | Tạp chí trong nước | Lê Thanh Tùng | Nghiên cứu kinh tế | Số 491, tập 4 | 0866-7489 |
31 | Role of Unemployment insurance in Sustainable development in Vietnam: Overview and policy implication | Tạp chí quốc tế | Lê Thanh Tùng | Entrepreneurship and Sustainability Issues | Volume 6, Number 3 | 2345-0282 |
32 | Does Foreign Direct Investment Really Support Private Investment in an Emerging Economy? An Empirical Evidence in Vietnam | Tạp chí quốc tế | Lê Thanh Tùng | Montenegrin Journal of Economics | Vol. 15, No.1, pp.7-20 | 1800-5845 |
33 | Macroeconomic Indicators and Stock Market Prices: Evidence from Vietnam | Tạp chí quốc tế | Phạm Đình Long, Ngô Thị Thu Hạnh | Journal of Applied Economic Sciences | Volume XIV, Spring, 1(63): 84-91 | 2393 – 5162 |
34 | Forecasting the Foreign Tourist Arrivals to Vietnam Using the Autoregressive Integrated Moving Average Method | Tạp chí quốc tế | Lê Thanh Tùng | Journal of Environmental Management and Tourism | Vol. 9, No. 6, pp.1135-1144 | 2068-7729 |
35 | Derivatives market and economic growth nexus: Policy implications for emerging markets | Tạp chí quốc tế | Vo, Duc Hong; Van Nguyen, Phuc; Nguyen, Ha Minh; Vo, Anh The; Nguyen, Thang Cong; | The North American Journal of Economics and Finance | 1062-9408 | |
36 | Stability of Vietnam Money Demand Function: An Empirical Application of Multiple Testing with a Structural Break | Hội thảo quốc tế | Bùi Quang Hiển; Phạm Đình Long | The 12th International Conference of the Thailand Econometric Society (TES2019); 978-3-030-04262-2 | pp 670-683 | |
37 | Measuring Users’ Satisfaction with University Library Services Quality: Structural Equation Modeling Approach | Hội thảo quốc tế | Phạm Đình Long; Dương Quỳnh Nga; Le Nam Hai | Studies in Computational Intelligence, Beyond Traditional Probabilistic Methods in Economics | SCI 809, pp. 510–521, 2019 | 2393 – 5162 |
38 | Macroeconomics Determinants of Exchange Rate Pass-Through: New Evidence from the Asia-Pacific Region | Tạp chí quốc tế | Nguyen Van Phuc; Vo Hong Duc | Emerging Markets Finance and Trade | ||
39 | Inequalities between Peri-urban and urban areas in urbanization process of Ho Chi Minh city: An urban political-ecology perspective | Tạp chí trong nước | Trần Văn Tử Anh; Nguyễn Minh Đỗi; Đào Vũ Bích Diễm; Quan Minh Quốc Bình; Nguyễn Ngọc Đan Thanh; Nguyễn Trần Cẩm Linh; Doãn Thị Thanh Thuỷ | Journal of Science Ho Chi Minh City Open University | 8 (4), 107-124 | 1859–3453 |
TT | TÊN CÔNG TRÌNH | PHÂN LOẠI | TÁC GIẢ | TẠP CHÍ | SỐ – TẬP | ISSN |
1 | Robustness of demand for money analysis in Vietnam: A time-varying cointegration approach | – | Pham Dinh Long, Bui Quang Hien, Pham Thi Bich Ngoc | INTERNATIONAL JOURNAL OF ADVANCED AND APPLIED SCIENCES | 12-May | 2313-3724 |
2 | The Impact of Remittances on domestic investment in developing countries: Fresh evidence from the Asia-pacific region | – | Le Thanh Tung | ORGANIZATIONS AND MARKETS IN EMERGING ECONOMIES | 02-Sep | 2029-4581 |
3 | Entry Mode Choice of FDI Firms in Emerging Markets: An Evidence from Vietnam | – | Nguyen Minh Ha, Quan Minh Quoc Binh | EMERGING MARKETS FINANCE AND TRADE | – – – | 1540-496X |
4 | Impact of remittance inflows on trade balance in developing countries | – | Le Thanh Tung | ECONOMICS AND SOCIOLOGY | 04-Nov | – |
5 | Corporate Restructuring: Case Study in Vietnam | – | Duong Quynh Nga, Pham Dinh Long, Pham Thu Huong, Nguyen Tran Cam Linh | ACADEMY OF ACCOUNTING AND FINANCIAL STUDIES JOURNAL | 22-May | 1096-3685 |
TT | TÊN ĐỀ TÀI | CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI | CẤP ĐỀ TÀI | THỜI GIAN THỰC HIỆN | TÌNH TRẠNG |
1 | Tác động của đầu tư trực tiếp nước ngoài đến bất bình đẳng tại các nền kinh tế mới nổi | PGS.TS. Lê Thanh Tùng | CBQT | 15/05/2020 – 15/05/2022 | Đang thực hiện |
2 | Mô hình đồng liên kết có hệ số thay đổi theo thời gian và ứng dụng trong phân tích lạm phát và dự báo tỷ giá ở Việt Nam | PGS.TS. Phạm Đình Long | Nafosted | 01/02/2019 – 01/02/2021 | Đang thực hiện |
3 | Hội tụ thu nhập theo lãnh thổ tại Việt Nam: Phân tích với dữ liệu cấp tỉnh | PGS.TS. Lê Thanh Tùng | Nafosted | 01/12/2019 – 30/11/2021 | Đang thực hiện |
4 | Cơ chế đặc thù và thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các đại phương: Bằng chứng thực nghiệm từ Việt Nam | PGS.TS. Phạm Đình Long | CBQT | 14/01/2019 – 14/06/2020 | Đang thực hiện |
5 | Mối quan hệ giữa đầu tư trực tiếp nước ngoài và lượng khí thải CO2 ở Việt Nam: Bằng chứng từ phương pháp hồi quy phân vị. | PGS.TS. Phạm Đình Long | CBQT | 29/10/2019 – 29/10/2021 | Đang thực hiện |
6 | Defining informal housing: the case study of Ho Chi Minh city | ThS. Phạm Minh Thiên Phước | CBQT | 29/10/2019 – 29/04/2021 | Đang thực hiện |
7 | Nghèo đa chiều và di cư tại Việt Nam – áp dụng logic mờ trong đo lường và phân tích | TS. Phạm Quang Anh Thư | Bộ | 01/01/2021 – 31/12/2022 | Đang thực hiện |
8 | Tác động của Covid-19 tới tâm lý và thể chất của người dân | TS. Nguyễn Trà My | Vườn Ươm | 01/01/2021 – 30/12/2021 | Đang thực hiện |
9 | Tác động của môi trường bạo lực đối với sức khỏe trẻ em | TS. Lê Kiên | Vườn Ươm | 01/01/2021 – 30/12/2021 | Đang thực hiện |
10 | Phản ứng của chính phủ và sự chấp hành của người dân trong chống dịch COVID – 19 tại Việt Nam | PGS.TS. Lê Thanh Tùng | CBQT | 28/01/2021 – 28/01/2023 | Đang thực hiện |
11 | Lượng mưa đầu đời và tích lũy vốn con người dài hạn của phụ nữ châu Phi (Early-life Rainfall and Long-term Human Capital Accumulation of African Woman) | TS. Nguyễn Trà My | CBQT | 28/01/2021 – 28/07/2022 | Đang thực hiện |
12 | Biến động khí hậu và sức khỏe trẻ em (Climate Volatility and Child Health) | TS. Lê Kiên | CBQT | 28/01/2021 – 28/07/2022 | Đang thực hiện |
13 | Khí hậu và phát triển con người (Climate and human development) | TS. Lê Kiên | CBQT | 22/06/2021 – 22/06/2023 | Đang thực hiện |
14 | Nghiên cứu các yếu tố tác động đến sự phát triển bền vững của doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Việt Nam | ThS. Nguyễn Thị Phúc Doang | Trường | 10/11/2021 – 10/05/2023 | Đang thực hiện |
15 | Đánh giá tác động của việc tăng thuế bảo vệ môi trường đến hành vi tiêu dùng túi nilon tại TP. HCM | ThS. Tống Hồng Lam | Trường | 15/05/2020 – 15/05/2021 | Đã nghiệm thu 17/06/2021 |
16 | Nghèo đa chiều – Phân tích và so sánh giữa các nhóm dân tộc thiểu số và đa số tại Việt Nam | TS. Phạm Quang Anh Thư | CBQT | 15/05/2020 – 15/05/2022 | Đã nghiệm thu 20/08/2021 |
17 | Mô hình hóa hàm cầu tiền Việt Nam: Phân tích, dự báo và khuyến nghị chính sách | PGS.TS. Phạm Đình Long | Bộ | 01/01/2018 – 31/12/2019 | Đã nghiệm thu 19/07/2021 |
18 | Tác động của chi tiêu cho Nghiên cứu và Phát triển (R&D) đến kết quả hoạt động của doanh nghiệp tại Việt Nam | PGS.TS. Lê Thanh Tùng | Bộ | 01/01/2019 – 31/12/2020 | Đã nghiệm thu 04/08/2021 |
STT | TÊN ĐỀ TÀI | CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI | LOẠI ĐỀ TÀI | THỜI GIAN THỰC HIỆN |
1 | Nghèo đa chiều – Phân tích và so sánh giữa các nhóm dân tộc thiểu số và đa số tại Việt Nam | ThS. Phạm Quang Anh Thư | Trường | 15/5/2020 – 15/5/2022 |
2 | Tác động của đầu tư trực tiếp nước ngoài đến bất bình đẳng tại các nền kinh tế mới nổi | PGS. TS. Lê Thanh Tùng | Trường | 15/5/2020 – 15/5/2022 |
3 | Đánh giá tác động của việc tăng thuế bảo vệ môi trường đến hành vi tiêu dùng túi nilon tại TP. HCM | ThS. Tống Hồng Lam | Trường | 15/5/2020 – 15/5/2021 |
.
STT | TÊN ĐỀ TÀI | CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI | LOẠI ĐỀ TÀI | THỜI GIAN THỰC HIỆN |
1 | Hội tụ thu nhập theo lãnh thổ tại Việt Nam: Phân tích với dữ liệu cấp tỉnh | TS. Lê Thanh Tùng | Nafosted | 12/2019 – 12/2021 |
2 | Tác động của chi tiêu cho nghiên cứu và phát triển (R&D) đến kết quả hoạt động của doanh nghiệp tại Việt Nam | TS. Lê Thanh Tùng | Bộ | 1/2019-12/2020 |
3 | Cơ chế đặc thù và thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các địa phương: Bằng chứng thực nghiệm từ Việt Nam | TS. Phạm Đình Long | Trường | 1/2019 – 6/2020 |
4 | Nghiên cứu tác động của vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài đến vốn đầu tư tư nhân tại Việt Nam | TS. Lê Thanh Tùng | Trường | 1/2019- 1/2020 |
5 | Mối quan hệ giữa đầu tư trực tiếp nước ngoài và lượng khí thải CO2 ở Việt Nam: Bằng chứng từ phương pháp hồi quy phân vị. | TS. Phạm Đình Long | Trường | 10/2019 – 10/2021 |
6 | Tác động của du lịch đến giảm nghèo tại Việt Nam: Nghiên cứu với dữ liệu cấp tỉnh | TS. Lê Thanh Tùng | Trường | 10/2019 – 10/2021 |
7 | Defining informal housing: the case study of Ho Chi Minh city | ThS. Phạm Minh Thiên Phước | Trường | 10/2019 – 4/2021 |
8 | Đánh giá của doanh nghiệp về khả năng đáp ứng yêu cầu công việc của lao động qua đào tạo Đại học, Trường hợp áp dụng: Doanh nghiệp và người lao động qua đào tạo Đại học ở Tp.HCM | ThS. Dương Tiến Hà My | Trường | 10/2019 – 10/2020 |
STT | Tên đề tài | Chủ nhiệm | Phân loại | Thời gian thực hiện |
1 | Mô hình đồng liên kết có hệ số thay đổi theo thời gian và các ứng dụng trong phân tích lạm phát và dự báo tỷ giá ở Việt Nam | TS. Phạm Đình Long | Nafosted | 24 tháng |
2 | Hội tụ thu nhập theo lãnh thổ tại Việt Nam | TS. Lê Thanh Tùng | Nafosted | 24 tháng |
STT | Tên đề tài | Chủ nhiệm | Phân loại | Thời gian thực hiện |
1 | Mô hình hóa hàm cầu tiền của Việt Nam: Phân tích, dự báo và Khuyến nghị | TS. Phạm Đình Long | Cấp Bộ | 24 tháng |
2 | Tác động của chi tiêu R&D đến kết quả hoạt động của doanh nghiệp tại Việt Nam | TS. Lê Thanh Tùng | Cấp Bộ | 24 tháng |