– Năm bắt đầu tuyển sinh: năm 2022
– Khối thi tuyển sinh: Toán, Hóa, Anh (D07); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, KHXH, Anh (D96)
– Số năm đào tạo: 04 năm
– Số học kỳ đào tạo: 11 học kỳ
– Bằng cấp: Cử nhân Kinh tế (Chất lượng cao)
– Năm bắt đầu tuyển sinh: năm 2022
– Khối thi tuyển sinh: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Hóa, Anh (D07)
– Số năm đào tạo: 04 năm
– Số học kỳ đào tạo: 11 học kỳ
– Bằng cấp: Cử nhân Quản lý công
– Khối thi tuyển sinh: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Hóa, Anh (D07); Toán, Văn, Anh (D01)
– Số năm đào tạo: 04 năm
– Số học kỳ đào tạo: 11 học kỳ
– Bằng cấp: Cử nhân Kinh tế
(Ngành Kinh tế từ khóa 2012 trở về sau có 03 chuyên ngành: Kinh tế học, Kinh tế quốc tế, Kinh tế Đầu tư)
Áp dụng cho Khóa 2023 trở về sau
Áp dụng cho Khóa 2023 trở về sau
Hướng dẫn thực hiện chương trình đào tạo
Áp dụng cho Khóa 2023 trở về sau
Áp dụng cho Khóa 2021, 2022
Áp dụng cho Khóa 2021, 2022
Hướng dẫn thực hiện chương trình đào tạo
Áp dụng cho Khóa 2021, 2022
Áp dụng cho Khóa 2019, 2020
Áp dụng cho Khóa 2019, 2020
Danh mục môn học tương đương, thay thế
Áp dụng cho Khóa 2019, 2020
Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế – Luật
– Xét tuyển, không thi đầu vào.
– Số năm đào tạo: 04 năm
– Số học kỳ đào tạo: 12 học kỳ
– Bằng cấp: Cử nhân Kinh tế
A. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Ngành Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế – Luật)
B. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO DỰ KIẾN THEO HỌC KỲ
1. Chuyên ngành Kinh tế – Luật
2. Ngành Luật Kinh tế
1. Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế – Luật
– Khối thi tuyển sinh: A, A1, D.
– Số năm đào tạo: 04 năm
– Số học kỳ đào tạo: 12 học kỳ
– Bằng cấp: Cử nhân Kinh tế
2. Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế-Luật (bằng thứ hai)
– Miễn thi đầu vào cho người đã tốt nghiệp Đại học.
– Số năm đào tạo: 02 năm
– Số học kỳ đào tạo: 05 học kỳ
– Bằng cấp: Cử nhân Kinh tế
A. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Chuyên ngành Kinh tế – Luật (Ngành Kinh tế)
2. Ngành Luật Kinh tế
B. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO DỰ KIẾN THEO HỌC KỲ
1. Chuyên ngành Kinh tế Luật